1. Match the words and phrases in the box with their meanings below. Bạn đang xem: Học tốt tiếng anh 10 unit 1
Đáp án:
1. F | 2. E | 3. A | 4. H |
5. B | 6. G | 7. D | 8. C |
Giải thích bỏ ra tiết:
Chore: một công việc thường ngày, thường là việc nhà
Homemaker: người chịu đựng trách nhiệm thống trị ngôi nhà với nuôi dạy con cái thay vì kiếm tiền
Breadwinner: bạn kiếm tiền đến gia đình
Groceries: đồ ăn và đầy đủ món mặt hàng khác được buôn bán tại cửa hàng hay hết sức thị
Split: chia
Laundary: việc giặt giũ
Heavy-lifting: công việc đòi hỏi sức người
Washing-up: hành đụng lau dọn bát đĩa sau bữa ăn.
2. Các mục all the household chores that are mentioned in the conversation. Then địa chỉ more chores to the list. Xem thêm: Combo 2 Tuýp Kem Đánh Răng Lô Hội Forever Bright® Toothgel Mã Số 028
Chores from the conversation:(việc nhà được nói tới trong đoạn văn)
– prepare dinner (chuẩn bị bữa tối)
– cook(do the cooking) (nấu ăn)
– shop (mua sắm)
– clean the house -take out the rubbish (dọn nhà- đổ rác)
– vì the laundry (giặt quần áo)
– vày the washing-up (rửa bát bát)
– vày the heavy lifting (khiêng vác)
– be responsible for the household finances (chịu trách nhiệm về tài chủ yếu gia đình)
Other chores (examples): (Những vấn đề khác ko được nói tới trong đoạn văn)
– mop / sweep / tidy up the house (lau/quét/dọn nhà)
-make decorations for your house (trang trí nhà cửa)
-hang the clothes (phơi áo quần)
-feed the dog (cho chó nạp năng lượng cơm)
-do gardening (làm vườn)
bathe the baby (tắm mang đến em bé)
– feed the baby (cho em nhỏ bé ăn)
– water the houseplants (tưới cây)
– feed the cát / dog (cho mèo/chó ăn)
– iron / fold / put away the clothes (là/gấp/cất quần áo)
– lay the table for meals (xếp bàn ăn)
3. Work in pair. Discuss the questions below.
(Làm câu hỏi theo cặp. Bàn luận với nhau về các câu hỏi dưới đây)
1.What household chores bởi you usually do?(Công việc nhà nào các bạn thường làm?)
Sample answer: I am usually busy with my homework so my mother takes care of most of the chores. However, when she is away, I mops the floor và cook meals. (Mình thường bận làm bài tập nên người mẹ mình làm hầu như việc nhà. Tuy nhiên, khi người mẹ mình đi vắng ngắt thì mình thường lau nhà cùng nấu ăn)
2. Everyone in my family is aware of our responsibility. My mother cooks meals, my father does gardening, my two sister cleans the house và I vị the washing up. (Mọi member trong mái ấm gia đình mình đầy đủ ý thức được trọng trách của bản thân. Chị em nấu ăn, ba làm vườn, hai chị thì dọn bên còn mình rửa bát.)
Pronunciation(Phát âm)
1. Listen & repeat.(Lắng nghe với lặp lại.)
https://padinno.com.com/tieng-anh/wp-content/uploads/2020/08/unit-1-language-pronunciation-ex-1.mp32. Listen khổng lồ the sentences & circle the word you hear (Lắng nghe phần đa câu sau với khoanh tròn hầu hết từ bạn nghe được.)
https://padinno.com.com/tieng-anh/wp-content/uploads/2020/08/unit-1-language-pronunciation-ex-2.mp31. B | 2. B | 3. C | 4. A |
Audio script
Her brother borrowed her motorbike & crashed it. (Anh trai cô ấy thuê xe máy của cô ấy ấy với phá hư nó)