Học tiếng Trung qua bài hát Tình nhi nữ có lời Trung – VIệt. Cùng hát karaoke bài Tình nhi nữ có chữ Hán, pinyin và tiếng Việt.
Bạn đang xem: Loi bai hat nữ nhi tình / 女儿情 (tây du ký 3
Bài hát Tình nhi nữ – 女儿情 là bài hát nằm trong bộ phim nổi tiếng Tây Du Ký trong phân đoạn Tây vương nữ quốc. Bài hát có lời ca nhẹ nhàng, du dương, thể hiện tâm tình sâu nặng của nữ vương với Đường Tam Tạng.
Hôm nay chúng mình cùng học tiếng Trung qua bài hát Tình nhi nữ – 女儿情 nhé!
Học tiếng Trung qua lời bài hát Tình nhi nữ
Lời 1:
鸳鸯双栖蝶双飞Yuānyāng shuāng qī dié shuāngfēiĐôi uyên ương cùng đậu, đôi bướm cùng bay
满园春色惹人醉mǎn yuán chūnsè rě rén zuìKhắp vườn, xuân sắc khiến người say đắm
悄悄问圣僧qiāoqiāo wèn shèng sēngLén lút hỏi thánh tăng
女儿美不美nǚ er měi bù měiNữ nhi có đẹp hay không?
女儿美不美nǚ er měi bù měiNữ nhi có đẹp hay không?
Điệp khúc:
说什么王权富贵shuō shénme wángquán fùguìKể làm gì vương quyền phú quý
怕什么戒律清规pà shénme jièlǜ qīngguīNgại làm chi giới luật thanh quy
只愿天长地久zhǐ yuàn tiān cháng dì jiǔChỉ muốn trời đất lâu dài
与我意中人儿紧相随yǔ wǒ yìzhōngrén er jǐn xiāng suíĐược cùng với người trong lòng ta mãi sát bên nhau
爱恋伊爱恋伊àiliàn yī àiliàn yīYêu thương chàng, yêu thương chàng
愿今生常相随yuàn jīnshēng cháng xiāng suíMuốn kiếp này luôn được ở bên nhau.
Lời 2:
鸳鸯双栖蝶双飞yuānyāng shuāng qī dié shuāngfēiĐôi uyên ương cùng đậu, đôi bướm cùng bay
满园春色惹人醉mǎn yuán chūnsè rě rén zuìKhắp vườn, xuân sắc khiến người say đắm
悄悄问圣僧qiāoqiāo wèn shèng sēngLén lút hỏi thánh tăng
女儿美不美nǚ er měi bù měiNữ nhi có đẹp hay không?
女儿美不美nǚ er měi bù měiNữ nhi có đẹp hay không?

Điệp khúc:
说什么王权富贵shuō shénme wángquán fùguìKể làm gì vương quyền phú quý
怕什么戒律清规pà shénme jièlǜ qīngguīNgại làm chi giới luật thanh quy
只愿天长地久zhǐ yuàn tiān cháng dì jiǔChỉ muốn trời đất lâu dài
与我意中人儿紧相随yǔ wǒ yìzhōngrén er jǐn xiāng suíĐược cùng với người trong lòng ta mãi sát bên nhau
爱恋伊爱恋伊àiliàn yī àiliàn yīYêu thương chàng, yêu thương chàng
愿今生常相随yuàn jīnshēng cháng xiāng suíMuốn kiếp này luôn được ở bên nhau.
Xem thêm: Không Đăng Nhập Được Vào Dịch Vụ Chat Lol, Lmht Khi Đăng Nhập
Nhắc điệp khúc:
说什么王权富贵shuō shénme wángquán fùguìKể làm gì vương quyền phú quý
怕什么戒律清规pà shénme jièlǜ qīngguīNgại làm chi giới luật thanh quy
只愿天长地久zhǐ yuàn tiān cháng dì jiǔChỉ muốn trời đất lâu dài
与我意中人儿紧相随yǔ wǒ yìzhōngrén er jǐn xiāng suíĐược cùng với người trong lòng ta mãi sát bên nhau
爱恋伊爱恋伊àiliàn yī ài liàn yīYêu thương chàng, yêu thương chàng
愿今生常相随yuàn jīnshēng cháng xiāng suíMuốn kiếp này luôn được ở bên nhau.
愿今生常相随yuàn jīnshēng cháng xiāng suíMuốn kiếp này luôn được ở bên nhau.
常相随cháng xiāng suíLuôn được ở bên nhau.
Từ vựng tiếng Trung bài hát Tình nhi nữ
Chữ Hán | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
鸳鸯 | yuānyāng | chim uyên ương | |
飞 | fēi | bay | 飞蝗 (châu chấu bay) |
春色 | chūnsè | cảnh xuân | 春天的景色 (phong cảnh mùa xuân) |
悄悄 | qiāoqiāo | lặng lẽ; nhẹ nhàng; yên ắng | 我生怕驚醒了他,悄悄兒地走了出去。(tôi sợ anh ấy tỉnh giấc, nhẹ nhàng đi ra ngoài.) |
富贵 | fùguì | phú quý; giàu sang | 荣华富贵 (vinh hoa phú quý) |
戒律 | jièlǜ | giới luật | |
清规 | qīngguī | thanh quy | |
爱恋 | <àiliàn | yêu say đắm; yêu nồng nàn (tình yêu nam nữ) | |
怕 | pà | sợ; sợ hãi | 任何困難都不怕。(không sợ bất kì khó khăn nào.) |
只 | zhī | đơn độc; lẻ loi; cô đơn; một mình; hiu quạnh | 只身 (một mình) |
Chúc các bạn đã có thời gian thư giãn và học tập bổ ích cùng với phương pháp tự học tiếng Trung này nha!
Chúng mình còn rất nhiều bài học tiếng Trung qua bài hát, các bạn cùng cập nhật website mỗi ngày để đón đọc bài học mới nha!