TỦ SẤY DỤNG CỤ Y TẾ 33 LÍT GALY CKFL10BC-15 CHÍNH HÃNG

Ưu ưu thế của Tủ sấy khí cụ y tế Galy CKFL10BC-15
- Sấy khô luật pháp phòng thí nghiệm: Thông thường, trước và sau thời điểm làm thí nghiệm, những dụng chũm thí nghiệm rất cần phải rửa sạch cùng để khô. Như vậy thời hạn sẽ rất lâu khi để khô tự nhiên.
Xem thêm: Mạch Sạc Ắc Quy 12V Tự Ngắt An Toàn, Rẻ Bất Ngờ, Với Nhiều, Mạch Sạc Tự Động 12V Có Tự Ngắt
Cùng với Tủ sấy chế độ y tế CKFL10BC-15người ta cho các dụng ráng này vào làm khô một cách nhanh chóng.
- diệt trùng thiết bị y tế và phép tắc thí nghiệm: có nhiều phương pháp để tiệt trùng luật y tế như: hấp tiệt trùng, tiệt trùng bởi tia UV, tiệt trùng bằng cách sấy. Cách thức sử dụng GaLy CKFL10BC-15ta cho lao lý y tế vào tủ sấy rồi sấy ở nhiệt độ cao để vô trùng dụng cụ.

Thông số nghệ thuật của Tủ sấy chính sách y tế Galy 33 lít CKFL10BC-15
- Điện áp: 220V/50Hz;- Dung tích: 33 lít;- Công suất: 1500W;- form size hộp:56.5x 38.7x 34.8cm;- Trọng lượng: 7,3 kg;- Trọng lượng tổng: 8,2 kg;- hứa giờđến 90 phút;- 4 chếđộ sấy;- Nhiệtđộđiều chỉnh tự 50-250°C;- Bảohành 6 tháng;
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA nam KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, trần Khánh Dư, HBT, hà thành (BVQY108)+ CT2: 160 con đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, cha Đình, hà nội thủ đô (BVQY354);+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;+ CT5: phòng khám công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, thủ đô (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, đống Vấp (Viện YHDP phía Nam);+ CT2: Số 158, mặt đường Phạm Văn Chiêu, P9, lô Vấp, TPHCM;+ CT3: 948 trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, đụn Vấp (BVQY 175);+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, q.5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng yên ổn (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường è Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 mặt đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP nam giới Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, vượt Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: cơ sở y tế Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;+ CT2: cơ sở y tế 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;